Immunohalo cho trẻ em ở độ tuổi 4-9 tuổi..
ImmunoHaloTM là hỗn hợp sữa bột tăng cường được thiết kế đặc biệt để bổ sung vào chế độ ăn uống của trẻ,Nó có hương vị tuyệt vời,với hương vani dịu nhẹ và vị béo ngậy của bơ sũa.Chứa các vitamin và chất khoáng cần thiết để giúp hỗ trợ hệ miễn dịch của trẻ,cùng với một số thành phần độc đáo bao gồm lợi khuẩn DR10TM và lactoferrin.
Với khoảng 70% toàn bộ hệ thống miễn dịch nằm quanh đường ruột?Do đó việc hỗ trợ chế độ ăn uống lành mạnh từ các thực phẩm bổ dưỡng là rất quan trọng để cung cấp các dinh dưỡng thiết yếu.
I.Thành Phần cấu tạo :
Sữa đặc (sữa tách kem,bột whey,lactoferrin), dầu dừa đã hydro hóa,Siro glucose đặc,Chất sơ (Fructo – oligosaccharides) Chất khoáng (Canxi,sắt,kẽm)
Docosahexaenoic Acid (DHA) (Từ dầu cá ngừ tinh luyện),Hương vali tự nhiên,lợi khuẩn Bifidobacterium lactis (DR10TM )Vitamin (C.E.A.D3,B2,B12),chất nhũ hóa : Lecithin (INS322) Từ đậu nành.
II .Thông tin dinh dưỡng :
Khẩu phần của hộp : 25 ly sữa ( khoảng 3 muỗng/1ly ) | Số lượng trung bình Ly | % RDI mỗi Ly | Số lượng trung bình của 100ml sữa đã pha |
Năng lượng | 616 Kj | 296 Kj | |
Protein | 7.2g | 3.5g | |
Chất béo tổng hợp | 4.3g | 2.1g | |
Bão Hòa | 4.0g | 1.9g | |
Chuyển Hóa | 0.03g | 0.02g | |
Không bão hòa đa | 0.05g | 0.02g | |
AxitDoccosehexaeoic (DHA) | 20.2mg | 9.7mg | |
Không bão hòa đơn | 0.02g | 0.01g | |
Carbohydrate | 19.4g | 9.3g | |
Đường | 15.6g | 7.5g | |
Lactose | 15.2g | 7.3g | |
Galactose | Ít hơn 1g | It hơn 1g | |
Chất sơ | 1.1g | 0.5g | |
Vitamin A | 73.8ug RE | 18% | 35.5 ug RE |
Vitamin B12 | 0.8ug | 67% | 0.4ug |
Riboflavin (B2) | 1.0 mg | 167% | 0.5 mg |
Vitamin C | 21.8 mg | 62% | 10.5mg |
Vitamin D3 | 1.6 ug | 32% | 0.8 ug |
Vitamin E | 1.7 mg A-TE | 28% | 0.8 mg A-TE |
Canxi | 345 mg | 49% | 166 mg |
SẮT | 3.7 mg | 37% | 1.8 mg |
Phốt pho | 215 mg | 43% | 104 mg |
Kẽm | 2.7 mg | 68% | 1.3 mg |
Natri | 108 mg | 52 mg | |
Lactoferrin | 13.3 mg | 6.4 mg | |
Prebiotics | 1.1 g | 0.5g | |
Lợi Khuẩn | 3.5 * 107 CFU | 1.7 * 107 CFU | |
*RDI : Nhu cầu dinh dưỡng cần thiết của trẻ (4-9) tuổi
*CFU : Đơn vị hình thành khuẩn lạc
*Lactose : 97% tổng lượng đường là lactose,Lactose là “đường tự nhiên” có trong sữa
III. Công dụng
Hỗ trợ miễn dịch | Kẽm,sắt,Vitamin A,C,B12,D |
Chất chống Ôxy hóa | Vitamin C,E,Kẽm hỗ trợ bảo vệ tế bào khỏi tác hại của các gốc tự do |
Năng Lượng | Sắt góp phần tạo ra năng lượng,vận chuyển oxy và giảm mệt mỏi,Vitamin B2 để hỗ trợ giải phóng năng lượng từ thức ăn |
Sức Khỏe | Vitamin A,B2,B12,C,D,E,Canxi,photpho,sắt và kẽm hỗ trợ tăng trưởng và phát triển của trẻ |
- Hướng dẫn sử dụng :
Khẩu phần ăn của 1 Ngày
Cốc nước (180 ml) = 3 muỗng (35g)
Trộn 3 muỗng (35g) vào cốc nước (180 ml),khuấy đều
*Sữa có thể pha trước và để trong tủ lạnh,nhưng phải uống hết trong vòng 24h,Sữa còn lại nên bỏ đi
* Để đa dạng,sữa bột có thể pha chế cùng sinh tố or có thể thêm vị Sô cô la/Trái cây
*Sữa có thể pha với nước ấm,nhưng không quá nóng (dưới 45 độ C),để bảo vệ thành phần lợi khuẩn DR1OTM
Immunohalo cho trẻ em ở độ tuổi 4-9 tuổi..
ImmunoHaloTM là hỗn hợp sữa bột tăng cường được thiết kế đặc biệt để bổ sung vào chế độ ăn uống của trẻ,Nó có hương vị tuyệt vời,với hương vani dịu nhẹ và vị béo ngậy của bơ sũa.Chứa các vitamin và chất khoáng cần thiết để giúp hỗ trợ hệ miễn dịch của trẻ,cùng với một số thành phần độc đáo bao gồm lợi khuẩn DR10TM và lactoferrin.
Với khoảng 70% toàn bộ hệ thống miễn dịch nằm quanh đường ruột?Do đó việc hỗ trợ chế độ ăn uống lành mạnh từ các thực phẩm bổ dưỡng là rất quan trọng để cung cấp các dinh dưỡng thiết yếu.
I.Thành Phần cấu tạo :
Sữa đặc (sữa tách kem,bột whey,lactoferrin), dầu dừa đã hydro hóa,Siro glucose đặc,Chất sơ (Fructo – oligosaccharides) Chất khoáng (Canxi,sắt,kẽm)
Docosahexaenoic Acid (DHA) (Từ dầu cá ngừ tinh luyện),Hương vali tự nhiên,lợi khuẩn Bifidobacterium lactis (DR10TM )Vitamin (C.E.A.D3,B2,B12),chất nhũ hóa : Lecithin (INS322) Từ đậu nành.
II .Thông tin dinh dưỡng :
Khẩu phần của hộp : 25 ly sữa ( khoảng 3 muỗng/1ly ) | Số lượng trung bình Ly | % RDI mỗi Ly | Số lượng trung bình của 100ml sữa đã pha |
Năng lượng | 616 Kj | 296 Kj | |
Protein | 7.2g | 3.5g | |
Chất béo tổng hợp | 4.3g | 2.1g | |
Bão Hòa | 4.0g | 1.9g | |
Chuyển Hóa | 0.03g | 0.02g | |
Không bão hòa đa | 0.05g | 0.02g | |
AxitDoccosehexaeoic (DHA) | 20.2mg | 9.7mg | |
Không bão hòa đơn | 0.02g | 0.01g | |
Carbohydrate | 19.4g | 9.3g | |
Đường | 15.6g | 7.5g | |
Lactose | 15.2g | 7.3g | |
Galactose | Ít hơn 1g | It hơn 1g | |
Chất sơ | 1.1g | 0.5g | |
Vitamin A | 73.8ug RE | 18% | 35.5 ug RE |
Vitamin B12 | 0.8ug | 67% | 0.4ug |
Riboflavin (B2) | 1.0 mg | 167% | 0.5 mg |
Vitamin C | 21.8 mg | 62% | 10.5mg |
Vitamin D3 | 1.6 ug | 32% | 0.8 ug |
Vitamin E | 1.7 mg A-TE | 28% | 0.8 mg A-TE |
Canxi | 345 mg | 49% | 166 mg |
SẮT | 3.7 mg | 37% | 1.8 mg |
Phốt pho | 215 mg | 43% | 104 mg |
Kẽm | 2.7 mg | 68% | 1.3 mg |
Natri | 108 mg | 52 mg | |
Lactoferrin | 13.3 mg | 6.4 mg | |
Prebiotics | 1.1 g | 0.5g | |
Lợi Khuẩn | 3.5 * 107 CFU | 1.7 * 107 CFU | |
*RDI : Nhu cầu dinh dưỡng cần thiết của trẻ (4-9) tuổi
*CFU : Đơn vị hình thành khuẩn lạc
*Lactose : 97% tổng lượng đường là lactose,Lactose là “đường tự nhiên” có trong sữa
III. Công dụng
Hỗ trợ miễn dịch | Kẽm,sắt,Vitamin A,C,B12,D |
Chất chống Ôxy hóa | Vitamin C,E,Kẽm hỗ trợ bảo vệ tế bào khỏi tác hại của các gốc tự do |
Năng Lượng | Sắt góp phần tạo ra năng lượng,vận chuyển oxy và giảm mệt mỏi,Vitamin B2 để hỗ trợ giải phóng năng lượng từ thức ăn |
Sức Khỏe | Vitamin A,B2,B12,C,D,E,Canxi,photpho,sắt và kẽm hỗ trợ tăng trưởng và phát triển của trẻ |
- Hướng dẫn sử dụng :
Khẩu phần ăn của 1 Ngày
Cốc nước (180 ml) = 3 muỗng (35g)
Trộn 3 muỗng (35g) vào cốc nước (180 ml),khuấy đều
*Sữa có thể pha trước và để trong tủ lạnh,nhưng phải uống hết trong vòng 24h,Sữa còn lại nên bỏ đi
* Để đa dạng,sữa bột có thể pha chế cùng sinh tố or có thể thêm vị Sô cô la/Trái cây
*Sữa có thể pha với nước ấm,nhưng không quá nóng (dưới 45 độ C),để bảo vệ thành phần lợi khuẩn DR1OTM